I-7531-G CR: Bộ lặp tín hiệu CAN bus cách ly ICP DAS
I-7531 là một bộ lặp cách ly CAN có thể được sử dụng để thành lập một khớp nối vật lý giữa hai phân đoạn của 1 hệ thống CAN bus. Module này được thiết kế để cách ly tiếng ồn và nhiễu giữa 2 cổng CAN của I-7531. Khi tín hiệu CAN bị suy tàn bởi cap bus thô hoặc tiếng ồn, I-7531 có thể khôi phục hình dạng tín hiệu CAN về hình dạng ban đầu. Cấu trúc liên kết cây có thể được thực hiện như các dòng drop dài sử dụng I-7531. để sử dụng dễ dàng I-7531, module này có thể thay đổi tốc độ truyền bởi chính nó để phù hợp với mạng CAN. Người dùng chỉ cần kết nối I-7531 với các CAN bus, kiểm tra điện trở cuối và bật nguồn, sau đó I-7531 có cho phép hoạt động bình thường. Để biết thêm thông tin chi tiết, tốt hơn nên đọc hướng dẫn sử dụng của I-7531.
Tính năng chung:
- Tương thích với đặc tính kỹ thuật CAN 2.0A và 2.0B
- Hoàn toàn tương thích với tiêu chuẩn ISO 11898-2
- Tốc độ truyền tối đa: 800Kbps
- Cách ly 2500 VRMS bộ ghép ảnh phía CAN
- Cách ly 3kv giữa nguồn và 2 cổng CAN
- Jumper cho điện trở cuối 120Ω của CAN bus
- 2 Kênh CAN
- Tự động phát hiện tốc độ
- Lên tới 100 nút trên cổng CAN
- Khối đầu cuối có thể di chuyển
- Dễ dàng gắn trên DIN-rail
Thông số kỹ thuật
Fiber | |
---|---|
Propagation Delay | 200 ns |
CAN | |
---|---|
Ports | 2 |
Baud Rate | 5 k ~ 800 k bps |
Isolation | 3000 VDC for DC-to-DC, 2500 Vrms for photo-couple |
Terminal Resistor | Jumper for 120 Ω terminal resistor |
Specification | ISO-11898-2, CAN 2.0A and CAN 2.0B |
Time Delay | 200ns |
Power | |
---|---|
Input Range | +10 VDC ~ +30 VDC |
Consumption | 2 W |
Mechanical | |
---|---|
Casing | Plastic |
Dimensions (mm) | 72 x 118 x 33 (W x L x H) |
Installation | DIN-Rail |
Environmental | |
---|---|
Operating Temperature | -25 ~ +75 °C |
Storage Temperature | -30 ~ +80 °C |
Humidity | 10 ~ 90% RH, Non-condensing |
Ứng dụng
• Hệ thống điều khiển
• Tự động hóa tòa nhà
• Tự động hóa nhà máy
• Thu thập dữ liệu phân tán
Cấu trúc ứng dụng
Driving Capability and Baud Rate
Mỗi quan hệ giữa tổng độ dài bus lý tưởng và tốc độ truyền được thể hiện như sau.
Baud [bit/sec] | Ideal Bus Length without I-7531 [m] |
---|---|
800K | 50 |
500K | 100 |
250K | 250 |
125K | 500 |
50K | 1000 |
20K | 2500 |
10K | 5000 |
Lưu ý: Khi người dùng áp dụng I-7531 vào trong 1 mạng CAN, khoảng cách truyền CAN lý tưởng sẽ bị giảm 40m. Ví dụ, nếu mạng CAN tốc độ truyền dưới 500K bps và một I-7531 được áp dụng vào mạng này, tổng độ dài bus lý tưởng trở thành 100-40*1=60 m. Nếu sử dụng 2 I-7531 trên mạng này, khoảng cách truyền là 100-40*2=20 m.
Sau khi quyết định số lượng I-7531 và tính toán độ dài bus lý tưởng tương ứng, người dùng có thể sử dụng bảng dưới đây để biết số lượng nút tối đa trên mỗi phân đoạn và độ dài tối đa mỗi phân đoạn khi sử dụng các loại dây khác nhau.
Wire Cross- Section [mm2] |
The maximum segment length [m] under the case of specific node number in this segment |
||
---|---|---|---|
32 Nodes | 64 Nodes | 100 Nodes | |
~0.25 (AWG23) | <200 m | <170 m | <150 m |
~0.5 (AWG20) | <360 m | <310 m | <270 m |
~0.8 (AWG18) | <550 m | <470 m | <410 m |
~1.3 (AWG16) | <900 m | <780 m | <670 m |
Lưu ý: Định nghĩa của phân đoạn mạng và mối quan hệ giữa độ dài phân đoạn (Lseg1, Lseg2 …) với độ dài bus lý tưởng (Ltotal) được thể hiện ở hình sau.
Thông tin đặt hàng
I-7531-G CR | CAN Bus Isolated Repeater (RoHS) |